Kiến Thức Sản Phẩm
CPU AMD EPYC 9004 – Nâng tầm sức mạnh cho trung tâm dữ liệu
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ hiện nay thì trung tâm dữ liệu cũng trở thành một phần quan trọng trong hệ thống thông tin hiện đại và CPU AMD EPYC 9004 được xem là một dòng sản phẩm góp phần lớn trong việc xử lý trung tâm dữ liệu mạnh mẽ. Trong bài viết này, Khoserver sẽ cùng bạn khám phá CPU AMD EPYC 9004 và cách nó có thể nâng tầm sức mạnh cho các trung tâm dữ liệu như thế nào nhé!
Mục lục
Dòng sản phẩm CPU AMD EPYC 9004
Dòng sản phẩm AMD Zen 4 dành cho Trung tâm dữ liệu sẽ được chia thành ba dòng, Zen 4 tiêu chuẩn cho EPYC Genoa, Zen 4C tối ưu hóa mật độ tính toán cho EPYC Bergamo và Zen 4 V-Cache được tối ưu hóa bộ nhớ đệm trong EPYC Genoa-X loạt.
CPU AMD EPYC 9004 “Genoa”, dòng CPU Trung tâm dữ liệu thế hệ thứ 4, có kiến trúc lõi Zen 4 được xem là dòng sản phẩm xử lý trung tâm dữ liệu mạnh mẽ. CPU AMD EPYC 9004 Genoa “Zen 4” dựa trên kiến trúc Chiplet 5nm mà chúng ta đã thấy trên các sản phẩm Ryzen 7000 và Radeon 7000. CPU mang lại IPC tăng 14%, tăng 1% so với phần Zen 4 dành cho người tiêu dùng.
Hiệu suất của AMD EPYC 9004
Bộ vi xử lý AMD EPYC 9004 mang đến hiệu suất, mật độ, hiệu quả năng lượng và tích hợp tương thích cần thiết để cung cấp tính toán không đặt ra sự hy sinh cho môi trường đám mây đang phát triển.
Về hiệu suất, các biểu đồ thể hiện điểm chuẩn Số nguyên (Cơ sở) SPEC2017 cho 14 chip trong dòng sản phẩm AMD EPYC Genoa. Ít nhất năm trong số các chip đạt trên 1000 điểm trong khi số còn lại được định vị cạnh tranh trong phân khúc hạng trung và hạng đầu vào. Tất cả các điểm chuẩn được thực hiện trên nền tảng 2P (ổ cắm kép) nên hai chip được sử dụng.
Để đẩy mạnh, tăng cường khối lượng công việc thì dòng CPU AMD EPYC 9004 được tăng cường bộ nhớ lên đến 1152 MB bộ nhớ cache L3 mở rộng các ứng dụng vượt xa giới hạn trước đó của chúng, bao gồm động lực học dòng chảy và phân tử, mô phỏng RTL, và mô hình khí hậu. Khi so sánh máy chủ với hai bộ vi xử lý EPYC 9684X 96 nhân cùng với công nghệ AMD 3D V-Cache™ với máy chủ có hai bộ vi xử lý Intel Xeon 8480+ 56 nhân và tận hưởng tốc độ nhanh hơn trung bình 2.1 lần khi chạy khối lượng công việc ANSYS® Fluent® 2022 R2 CFD.1
>>> Xem thêm chi tiết các sản phẩm CPU AMD
Định vị CPU dòng AMD EPYC 9004
- Hiệu suất lõi , bao gồm các CPU tần số cao với tỷ lệ bộ đệm/lõi lớn. Các mẫu thuộc trường hợp này bao gồm 9474F (48 lõi @ 360W), 9374F (32 lõi @ 320W), 9274F (24 lõi @ 320W) và 9174F (16 lõi @ 320W).
- Mật độ lõi , bao gồm các CPU có số lượng lõi và luồng cao nhất. Các model thuộc phạm vi này bao gồm 9654/P (96 nhân @ 360W), 9634 (84 nhân @ 290W), 9554/P (64 nhân @ 360W), 9534 (64 nhân @ 280W) và 9454/P (48 nhân @ 290W) ).
- Hiệu suất cân bằng và được tối ưu hóa , bao gồm các CPU có tính năng cân bằng giữa hiệu suất và TCO. Các mẫu thuộc trường hợp này bao gồm 9354/P (32 lõi @ 280W), 9334 (32 lõi @ 210W), 9254 (24 lõi @ 200W), 9224 (24 lõi @ 200W) và 9124 (16 lõi @ 200W).
>>> Tham khảo các sản phẩm CPU cũ giá rẻ tại Khoserver
So sánh kích thước AMD EPYC Milan Zen 3 và EPYC Genoa Zen 4
TÊN CPU | AMD EPYC MILAN | AMD EPYC GENOA |
---|---|---|
Nút xử lý | TSMC 7nm | TSMC 5nm |
Kiến trúc cốt lõi | Zen 3 | Zen 4 |
Kích thước khuôn Zen CCD | 80mm2 | 72mm2 |
Kích thước khuôn Zen IOD | 416mm2 | 397mm2 |
Khu vực vật liệu nền (gói) | TBD | 5428mm2 |
Khu vực ổ cắm | 4410mm2 | 6080mm2 |
Tên ổ cắm | LGA 4094 | LGA 6096 |
TDP ổ cắm tối đa | 450W | 700W |
Kết luận
Qua những thông tin trên, có thể thấy bộ xử lý dòng AMD EPYC 9004 Series thể hiện cách kiến trúc lai, đa chip mang đến sự đổi mới mạnh mẽ và giá trị cho khách hàng với mỗi thế hệ mới. AMD đã nâng cao mức độ tích hợp của tính toán trung tâm dữ liệu một lần nữa và các cải tiến khác cho thế hệ thứ 4 của bộ xử lý AMD EPYC.
Có thể bạn quan tâm