Review - Đánh Giá
So sánh Dell R450 và R550- Sự khác biệt giữa dòng máy chủ Rack 1 và 2U
Cùng góp mặt trong danh mục máy chủ nhà Dell, server R450 và R550 là một trong những sản phẩm thuộc thế hệ 15G cải tiến vượt trội mang lại khả năng làm việc đạt hiệu quả cao và được nhiều doanh nghiệp chọn lựa cho hệ thống CNTT. Tuy cùng thế hệ 15G nhưng cả hai dòng máy đều có những nét riêng biệt, hãy cùng Khoserver so sánh về hai dòng server này nhé!
Mục lục
Giới thiệu chung về hai dòng server
Server Dell R450 và R550 đều là Server Dell thuộc thế hệ 15G cùng với thiết kế dạng Rack có thể dễ dàng lắp đặt tại các trung tâm dữ liệu hoặc phòng máy. Cả hai đều mang trên mình cấu hình mạnh mẽ, năng suất vượt trội phù hợp với doanh nghiệp phải xử lý nhiều công việc nặng. Ngoài ra, R450 và R550 còn được hỗ trợ mở rộng bộ nhớ và khả năng hỗ trợ các hệ thống RAID để cung cấp sự đồng nhất và bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp.
>>> Mời bạn đọc xem thêm bài viết chi tiết về Dell R450 và Dell R550
Review chi tiết Server Dell R450- Giải pháp tối ưu cho SMB
Máy chủ Dell PowerEdge R550 – Server thế hệ mới Dell 15G hiệu suất vượt trội
So sánh Server Dell R450 và R550
Cấu tạo bên ngoài hai server Dell
Sơ lượt chúng ta có thể thấy hai dòng máy đều được thiết kế với dạng Rack, tuy nhiên với server R450 thiết kế với dạng 1U thì máy chủ R550 lại là dạng 2U. Vì vậy, Dell R550 thường sẽ có không gian bên trong lớn hơn, bảo vệ linh kiện an toàn hơn. Cùng Khoserver theo dõi chi tiết cách về thiết kế các cổng kết nối và thông số kích thước qua bảng sau:
Server Dell R450 | Server Dell R550 | |
Form factor | Rack 1U | Rack 2U |
Kích thước | • Chiều cao – 42.8 mm (1.7 inches) • Chiều rộng – 482 mm (18.97 inches) • Chiều sâu – 734.95 mm (28.92 inches) – without bezel 748.79 mm (29.47 inches) – with bezel |
• Chiều cao – 86.8 mm (3.41 inches) • Chiều rộng – 482 mm (18.97 inches) • Chiều sâu – 721.69 mm (28.72 inches) with bezel 685.78 mm (27.00 inches) without bezel |
Fan | • Standard (STD) fans or High performance SLVR fans • Up to seven cold swap fans |
• Standard (STD) fans • Up to five cabled fans |
Ports | Front Ports • 1 x Dedicated iDRAC Direct micro-USB • 1 x USB 3.0 • 1 x VGA Rear Ports • 1 x USB 2.0 • 1 x Serial (optional) • 1 x iDRAC ethernet port • 1 x USB 3.0 • 2 x Ethernet • 1 x VGA Internal Ports • 1 x USB 3.0 (optional) |
Front Ports • 1 x Dedicated iDRAC (Micro-AB USB) port • 1 x USB 2.0 • 1 x VGA Rear Ports • 1 x USB 2.0 • 1 x Serial (optional) • 1 x iDRAC ethernet port • 1 x USB 3.0 • 1 x VGA Internal Ports • 1 x USB 3.0 (optional) |
PCIe | 2 x PCIe Gen4 slots + PCIe Gen • 2 x16 Gen4 (x16 connector) low profile, half length • 1 x4 Gen3 (x8 connector) low profile, half length |
3 x PCIe Gen4 slots + 1 x PCIe Gen3 slot • 3 x16 Gen4 low profile • 1 x8 Gen3 (x4 lane) low profile |
Embedded NIC | 2 x 1 GbE LOM | 2 x 1 GbE LOM |
Network Options | 1 x OCP 3.0 | 1 x OCP 3.0 (optional) |
Mặt sau server Dell R550
Mặt sau server Dell R450
Về cấu hình bên trong giữa EMC R450 và R550
Server Dell R450 | Server Dell R550 | |
CPU | Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors, with up to 24 cores per processor | Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors with up to 24 cores per processor |
RAM |
|
|
Drive bays | Front bays: • Up to 4 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 64 TB • Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 61.4 TB |
Front bays: • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 122.88 TB • Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 128 TB • Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 61.44 TB |
Nguồn |
|
|
Storage controllers |
|
|
Nhìn chung qua bảng so sánh cấu hình giữa EMC R450 và R550 trên, cả hai server đều được trang bị lên đến hai bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 3, với tối đa 24 lõi trên mỗi bộ xử lý. Cùng với bộ xử lý hiệu năng thì dung lượng lưu trữ cũng đảm bảo cho tốc độ của máy khi làm việc trên Ram 16 khe DIMM DDR4, hỗ trợ RDIMM tối đa 1 TB, tốc độ lên tới 2933 MT/s. Riêng đối với Dell PE R550 thì chỉ hỗ trợ DIMM ECC DDR4 đã đăng ký.
Với thiết kế 2U nên R550 có lợi thế hơn khi khả năng mở rộng linh hoạt với nhiều sự lựa chọn ổ cứng như: lên đến 16 x 2,5 inch SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 122,88 TB, 8 x 3,5 inch SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 128 TB hoặc 8 x 2,5 inch SAS/SATA (HDD) tối đa 61,44 TB.
>>> Tham khảo một vài option Server Dell R550
Máy Chủ Dell PowerEdge R550 – 16×2.5″
Máy Chủ Dell PowerEdge R550 – 8×3.5″
Trong khi đó, Dell R450 chỉ hỗ trợ ổ cứng tối đa 4 x 3,5 inch SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 64 TB và 8 x 2,5 inch SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 61,4 TB.
>>> Dell PowerEdge R450 bạn có thể tham khảo
Những tính năng cải tiến vượt trội hỗ trợ doanh nghiệp
Cả Dell R450 và R550 đều được hỗ trợ bởi công cụ iDRAC 9 cho phép người dùng quản lý và giám sát từ xa, kể cả với một chiếc điện thoại thông minh bạn cũng có thể dễ dàng cấu hình máy chủ với tính năng OpenManage Mobile.
Đâu là dòng server phù hợp với doanh nghiệp bạn?
Qua sự so sánh trên, nếu doanh nghiệp đang cần một dòng máy hiệu năng và dung lượng lưu trữ cao thì hãy chọn ngay một em R550, còn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ cần dòng máy giải quyết công việc cơ bản thì có thể sử dụng R450.
Khoserver hy vọng những thông tin đã có thể giúp bạn có một lựa chọn phù hợp nhất cho doanh nghiệp mình.
Địa điểm cung cấp máy chủ cũ uy tín.
Quý khách hàng có thể tham khảo, tùy chọn cấu hình và mua ngay Dell PowerEdge đã qua sử dụng tại Khoserver – Hệ thống phân phân phối server cũ giá rẻ chính hãng có uy tín hàng đầu tại Việt Nam với giá thành cạnh tranh trên thị trường.
Hãy liên hệ với KHO SERVER ngay để đặt hàng & hỗ trợ tư vấn cấu hình phù hợp với nhu cầu
HOTLINE: 0867.119.339
Có thể bạn quan tâm